Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo
Phân tích cổ phiếu
Hồ sơ

Stamford Tyres Corporation Cổ phiếu

S29.SI
SG1O53913362

Giá

0,22 SGD
Hôm nay +/-
+0 SGD
Hôm nay %
+0 %
P

Stamford Tyres Corporation Giá cổ phiếu

SGD
%
Hàng tuần
Chi tiết

Kurs

Tổng quan

Biểu đồ giá cổ phiếu cung cấp cái nhìn chi tiết và động về hiệu suất của cổ phiếu Stamford Tyres Corporation và hiển thị giá được tổng hợp hàng ngày, hàng tuần hoặc hàng tháng. Người dùng có thể chuyển đổi giữa các khung thời gian khác nhau để phân tích cẩn thận lịch sử của cổ phiếu và đưa ra quyết định đầu tư có thông tin.

Chức năng Intraday

Chức năng Intraday cung cấp dữ liệu thời gian thực và cho phép nhà đầu tư theo dõi biến động giá của cổ phiếu Stamford Tyres Corporation trong suốt ngày giao dịch để đưa ra quyết định đầu tư kịp thời và chiến lược.

Tổng lợi nhuận và biến động giá tương đối

Xem xét tổng lợi nhuận của cổ phiếu Stamford Tyres Corporation để đánh giá khả năng sinh lời của nó theo thời gian. Biến động giá tương đối, dựa trên giá khởi điểm có sẵn trong khung thời gian đã chọn, cung cấp cái nhìn sâu sắc về hiệu suất của cổ phiếu và hỗ trợ trong việc đánh giá tiềm năng đầu tư của nó.

Giải thích và đầu tư

Sử dụng dữ liệu toàn diện được trình bày trong biểu đồ giá cổ phiếu để phân tích xu hướng thị trường, biến động giá và tiềm năng lợi nhuận của Stamford Tyres Corporation. Đưa ra quyết định đầu tư có thông tin bằng cách so sánh các khung thời gian khác nhau và đánh giá dữ liệu Intraday để quản lý danh mục đầu tư một cách tối ưu.

Stamford Tyres Corporation Lịch sử giá

NgàyStamford Tyres Corporation Giá cổ phiếu
1/11/20240,22 SGD
30/10/20240,22 SGD
29/10/20240,22 SGD
28/10/20240,22 SGD
25/10/20240,21 SGD
24/10/20240,22 SGD
23/10/20240,21 SGD
22/10/20240,21 SGD
21/10/20240,21 SGD
18/10/20240,21 SGD
17/10/20240,21 SGD
16/10/20240,21 SGD
14/10/20240,22 SGD
11/10/20240,22 SGD
10/10/20240,22 SGD
9/10/20240,21 SGD
8/10/20240,22 SGD
7/10/20240,22 SGD

Stamford Tyres Corporation Cổ phiếu Doanh thu, EBIT, Lợi nhuận

  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Doanh thu
EBIT
Lợi nhuận
Chi tiết

Doanh số, Lợi nhuận & EBIT

Hiểu biết về Doanh số, EBIT và Thu nhập

Nhận kiến thức về Stamford Tyres Corporation, một cái nhìn toàn diện về hiệu suất tài chính có thể được nhận thông qua việc phân tích biểu đồ Doanh số, EBIT và Thu nhập. Doanh số đại diện cho tổng thu nhập mà Stamford Tyres Corporation kiếm được từ hoạt động kinh doanh chính, cho thấy khả năng của công ty trong việc thu hút và giữ chân khách hàng. EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) cung cấp thông tin về lợi nhuận hoạt động của công ty, không bị ảnh hưởng bởi chi phí thuế và lãi vay. Mục Thu nhập phản ánh lợi nhuận ròng của Stamford Tyres Corporation, một thước đo cực kỳ quan trọng cho sức khỏe tài chính và lợi nhuận của nó.

Phân tích hàng năm và so sánh

Xem xét các cột biểu đồ hàng năm để hiểu về hiệu suất và tốc độ tăng trưởng hàng năm của Stamford Tyres Corporation. So sánh Doanh số, EBIT và Thu nhập để đánh giá hiệu quả và lợi nhuận của công ty. EBIT cao hơn so với năm trước cho thấy có sự cải thiện về hiệu quả hoạt động. Tương tự, sự gia tăng Thu nhập cho thấy lợi nhuận tổng thể tăng lên. Phân tích so sánh từng năm giúp nhà đầu tư hiểu về quỹ đạo tăng trưởng và hiệu quả hoạt động của công ty.

Sử dụng kỳ vọng đầu tư

Các giá trị dự đoán cho những năm tới cung cấp cho nhà đầu tư cái nhìn về hiệu suất tài chính dự kiến của Stamford Tyres Corporation. Việc phân tích những dự đoán này cùng với dữ liệu lịch sử giúp đưa ra quyết định đầu tư có cơ sở. Nhà đầu tư có thể đánh giá rủi ro và lợi nhuận tiềm năng, và điều chỉnh chiến lược đầu tư của họ theo hướng tối ưu hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro.

Hiểu biết về đầu tư

Việc so sánh giữa Doanh số và EBIT giúp đánh giá hiệu quả hoạt động của Stamford Tyres Corporation, trong khi so sánh giữa Doanh số và Thu nhập tiết lộ lợi nhuận ròng sau khi xem xét tất cả chi phí. Nhà đầu tư có thể thu được hiểu biết quý báu bằng cách phân tích cẩn thận những thông số tài chính này, qua đó đặt nền móng cho các quyết định đầu tư có chiến lược nhằm tận dụng tiềm năng tăng trưởng của Stamford Tyres Corporation.

Stamford Tyres Corporation Doanh thu, Lợi nhuận và Lịch sử EBIT

NgàyStamford Tyres Corporation Doanh thuStamford Tyres Corporation EBITStamford Tyres Corporation Lợi nhuận
2025e7,43 tỷ SGD70,41 tr.đ. SGD34,38 tr.đ. SGD
2024e7,17 tỷ SGD96,88 tr.đ. SGD32,45 tr.đ. SGD
20235,98 tỷ SGD71,63 tr.đ. SGD6,70 tr.đ. SGD
20226,36 tỷ SGD282,69 tr.đ. SGD190,24 tr.đ. SGD
20215,87 tỷ SGD-668,57 tr.đ. SGD-592,57 tr.đ. SGD
20205,06 tỷ SGD-221,99 tr.đ. SGD-194,10 tr.đ. SGD
20195,78 tỷ SGD193,73 tr.đ. SGD151,75 tr.đ. SGD
20185,66 tỷ SGD-128,04 tr.đ. SGD-171,38 tr.đ. SGD
20175,56 tỷ SGD73,08 tr.đ. SGD27,37 tr.đ. SGD
20165,95 tỷ SGD224,25 tr.đ. SGD152,26 tr.đ. SGD
20156,77 tỷ SGD381,99 tr.đ. SGD212,88 tr.đ. SGD
20146,73 tỷ SGD247,28 tr.đ. SGD151,06 tr.đ. SGD
20135,72 tỷ SGD-114,40 tr.đ. SGD-240,70 tr.đ. SGD
20126,33 tỷ SGD-113,30 tr.đ. SGD-202,40 tr.đ. SGD
20116,35 tỷ SGD738,40 tr.đ. SGD659,10 tr.đ. SGD
20105,19 tỷ SGD867,20 tr.đ. SGD724,30 tr.đ. SGD
20094,44 tỷ SGD758,20 tr.đ. SGD564,50 tr.đ. SGD
20082,53 tỷ SGD271,20 tr.đ. SGD227,50 tr.đ. SGD
20071,77 tỷ SGD191,00 tr.đ. SGD191,60 tr.đ. SGD
20061,55 tỷ SGD154,00 tr.đ. SGD131,10 tr.đ. SGD
20051,17 tỷ SGD101,20 tr.đ. SGD82,10 tr.đ. SGD
20041,09 tỷ SGD255,90 tr.đ. SGD255,10 tr.đ. SGD

Stamford Tyres Corporation Cổ phiếu Thông số Kỹ thuật

  • Đơn giản

  • Mở rộng

  • Kết quả kinh doanh

  • Bảng cân đối kế toán

  • Cashflow

 
DOANH THU (tỷ SGD)TĂNG TRƯỞNG DOANH THU (%)TỶ SUẤT LỢI NHUẬN GỘP (%)THU NHẬP GROSS (tỷ SGD)EBIT (tr.đ. SGD)Biên lợi nhuận EBIT (%)LỢI NHUẬN RÒNG (tr.đ. SGD)TĂNG TRƯỞNG LỢI NHUẬN (%)DIV. (SGD)TĂNG TRƯỞNG CỔ TỨC (%)SỐ LƯỢNG CỔ PHIẾU (tỷ)TÀI LIỆU
199819992000200120022003200420052006200720082009201020112012201320142015201620172018201920202021202220232024e2025e
0,090,100,140,430,580,811,091,171,551,772,534,445,196,356,335,726,736,775,955,565,665,785,065,876,365,987,177,43
-13,0438,46198,6134,4239,4535,487,1432,4814,0642,8275,8416,9122,40-0,35-9,6717,710,55-12,05-6,571,802,05-12,4916,068,43-6,0219,903,57
--48,6142,7946,5446,4042,9540,5137,8138,5237,4737,8637,3536,6125,5123,8626,1428,2729,0225,8325,7530,7328,5724,2329,4327,79--
000,070,180,270,370,470,470,590,680,951,681,942,331,621,371,761,911,731,441,461,781,451,421,871,6600
-5,002,0048,00121,00179,00223,00255,00101,00154,00191,00271,00758,00867,00738,00-113,00-114,00247,00381,00224,0073,00-128,00193,00-221,00-668,00282,0071,0096,0070,00
-5,431,9233,3328,1430,9727,6723,358,639,9410,8010,7317,0716,7011,61-1,78-1,993,675,633,761,31-2,263,34-4,37-11,384,431,191,340,94
-5,003,0047,00120,00162,00211,00255,0082,00131,00191,00227,00564,00724,00659,00-202,00-240,00151,00212,00152,0027,00-171,00151,00-194,00-592,00190,006,0032,0034,00
--160,001.466,67155,3235,0030,2520,85-67,8459,7645,8018,85148,4628,37-8,98-130,6518,81-162,9240,40-28,30-82,24-733,33-188,30-228,48205,15-132,09-96,84433,336,25
----------------------------
----------------------------
0,150,201,561,561,561,852,202,182,192,232,222,362,402,472,432,442,462,452,442,452,422,482,642,762,782,7700
----------------------------
Chi tiết

GuV

Doanh thu và Tăng trưởng

Doanh thu Stamford Tyres Corporation và tăng trưởng doanh thu là quan trọng để hiểu về sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động kinh doanh của một công ty. Sự tăng trưởng doanh thu ổn định cho thấy khả năng của công ty trong việc quảng cáo và bán sản phẩm hoặc dịch vụ của mình một cách hiệu quả, trong khi tỉ lệ tăng trưởng doanh thu cho biết về tốc độ phát triển của công ty qua các năm.

Tỷ suất lợi nhuận gộp

Tỷ suất lợi nhuận gộp là một yếu tố quan trọng, thể hiện phần trăm doanh thu còn lại sau khi trừ đi chi phí sản xuất. Một tỷ suất lợi nhuận gộp cao hơn gợi ý về khả năng kiểm soát chi phí sản xuất của công ty, đồng thời hứa hẹn tiềm năng sinh lời và ổn định tài chính.

EBIT và Tỷ suất EBIT

EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) và tỷ suất EBIT cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận của một công ty, không bị ảnh hưởng bởi lãi suất và thuế. Nhà đầu tư thường xem xét các chỉ số này để đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh và lợi nhuận cố hữu của công ty không phụ thuộc vào cấu trúc tài chính và môi trường thuế.

Thu nhập và Tăng trưởng

Thu nhập ròng và tăng trưởng thu nhập sau đó là thiết yếu đối với nhà đầu tư, những người muốn hiểu về khả năng sinh lời của công ty. Tăng trưởng thu nhập ổn định chứng tỏ khả năng của công ty trong việc tăng lợi nhuận qua thời gian, phản ánh về hiệu quả hoạt động, khả năng cạnh tranh chiến lược và sức khỏe tài chính.

Cổ phiếu đang lưu hành

Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến tổng số lượng cổ phiếu mà công ty đã phát hành. Nó rất quan trọng cho việc tính toán các chỉ số chính như lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS), đó là một chỉ số quan trọng với nhà đầu tư để đánh giá khả năng sinh lời của công ty trên cơ sở mỗi cổ phiếu và cung cấp cái nhìn chi tiết hơn về sức khỏe tài chính và định giá của công ty.

Giải thích so sánh hàng năm

So sánh dữ liệu hàng năm cho phép nhà đầu tư xác định xu hướng, đánh giá tăng trưởng của công ty và dự đoán hiệu suất tương lai tiềm năng. Phân tích cách thức các chỉ số như doanh thu, thu nhập và tỷ suất lợi nhuận thay đổi từ năm này sang năm khác có thể cung cấp cái nhìn sâu sắc về hiệu quả hoạt động kinh doanh, sức cạnh tranh và sức khỏe tài chính của công ty.

Kỳ vọng và Dự báo

Nhà đầu tư thường đối chiếu dữ liệu tài chính hiện tại và quá khứ với kỳ vọng của thị trường. So sánh này giúp đánh giá xem Stamford Tyres Corporation hoạt động như thế nào so với dự đoán, dưới mức trung bình hoặc vượt trội và cung cấp dữ liệu quan trọng cho quyết định đầu tư.

 
TÀI SẢNDỰ TRỮ TIỀN MẶT (tỷ SGD)YÊU CẦU (tỷ SGD)S. KHOẢN PHẢI THU (tr.đ. SGD)HÀNG TỒN KHO (tỷ SGD)V. TÀI SẢN LƯU ĐỘNG (tr.đ. SGD)TÀI SẢN LƯU ĐỘNG (tỷ SGD)TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (tỷ SGD)ĐẦU TƯ DÀI HẠN (tr.đ. SGD)LANGF. FORDER. (tr.đ. SGD)IMAT. VERMÖGSW. (tr.đ. SGD)GOODWILL (tr.đ. SGD)S. ANLAGEVER. (tr.đ. SGD)TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (tỷ SGD)TỔNG TÀI SẢN (tỷ SGD)NỢ PHẢI TRẢCỔ PHIẾU PHỔ THÔNG (tr.đ. SGD)QUỸ DỰ TRỮ VỐN (tỷ SGD)DỰ TRỮ LỢI NHUẬN (tỷ SGD)Vốn Chủ sở hữu (tr.đ. SGD)N. REAL. KHỚP LỆNH/GIÁ TRỊ (tr.đ. SGD)VỐN CHỦ SỞ HỮU (tỷ SGD)NỢ PHẢI TRẢ (tỷ SGD)DỰ PHÒNG (tr.đ. SGD)S. NỢ NGẮN HẠN (tỷ SGD)NỢ NGẮN HẠN (tr.đ. SGD)LANGF. FREMDKAP. (tỷ SGD)TÓM TẮT YÊU CẦU (tỷ SGD)LANGF. VERBIND. (tỷ SGD)THUẾ HOÃN LẠI (tr.đ. SGD)S. VERBIND. (tr.đ. SGD)NỢ DÀI HẠN (tỷ SGD)VỐN VAY (tỷ SGD)VỐN TỔNG CỘNG (tỷ SGD)
1998199920002000200120012002200220032003200420042005200520062006200720072008200820092009201020102011201120122012201320132014201420152015201620162017201720182018201920192020202020212021202220222023
                                                                                                 
0,000,000,000,020,000,080,000,120,010,470,020,410,010,310,020,490,020,370,020,470,021,150,041,470,031,110,021,540,031,590,021,270,021,750,021,420,021,180,021,890,011,870,031,720,041,900,041,661,39
0,030,030,050,050,050,130,040,190,050,320,060,500,060,730,070,840,091,100,091,270,072,110,082,900,084,270,104,450,094,530,074,380,083,970,073,840,074,520,064,160,054,000,054,130,044,130,043,863,50
10,402,101,602,001,3010,001,0047,001,2040,001,90126,003,30148,008,7098,004,4081,006,10103,005,10129,004,50213,003,80274,004,90379,005,80313,003,00342,873,16251,814,23203,664,67388,344,50416,613,08447,414,96380,513,26203,103,48171,05151,09
0,030,030,030,020,040,100,040,170,040,240,050,520,060,570,080,620,090,760,081,050,101,600,091,730,102,420,122,240,122,240,112,230,101,730,091,360,081,360,091,310,091,190,091,280,081,360,091,451,32
1,300,700,7000,7001,0001,40115,001,40102,001,60178,00034,001,2034,004,8059,001,20126,003,00218,002,80326,0011,60289,001,00441,000,80774,284,59710,453,04662,933,96866,942,63943,432,55669,492,75723,132,63628,903,89473,15462,69
0,070,070,090,090,090,320,090,530,101,180,131,650,141,950,182,080,212,340,212,960,195,120,216,530,218,400,258,900,259,110,209,010,218,410,187,490,188,310,188,730,178,170,178,230,178,220,177,626,83
0,020,020,030,040,040,050,040,070,040,110,050,150,050,170,050,260,050,290,070,350,070,440,060,540,060,830,050,830,050,760,070,680,070,610,070,540,071,110,071,130,061,570,071,640,061,560,071,381,27
4,605,005,7007,5008,4009,6002,3001,6001,9002,3003,7005,1005,4006,1000,2003,30016,30016,1323,9014,5334,5017,1019,2517,2933,5416,9441,9016,9781,2715,15429,1116,00523,44299,76
0,50000000000000000000000000119,000135,00083,000000000000000000000
0-0,10-0,200-0,30002,0004,0004,00-0,408,0005,0007,0008,0008,0009,00028,00030,000133,000196,510211,840209,260848,420856,050859,850881,570806,270726,15713,96
00000000022,00022,000,1022,00022,00030,00029,00029,00029,00029,00029,00029,00028,57028,57028,570253,080253,080253,080253,080242,770242,77232,91
0,300,300,3000,3000,8000,8000,5001,8032,002,4049,002,2084,001,70115,002,30137,002,90156,002,90175,003,00171,002,50198,002,60209,412,65294,322,47657,483,11349,693,07306,392,79275,602,66239,643,25251,812,8686,6666,37
0,030,030,040,040,050,050,050,070,050,130,050,180,050,230,060,330,060,420,080,500,080,610,070,730,071,180,061,190,061,200,081,120,081,170,091,470,092,580,092,580,083,000,093,100,083,290,082,962,58
0,100,100,130,130,130,370,130,600,141,320,181,830,202,180,242,420,272,760,293,450,275,730,287,260,289,580,3110,090,3110,320,2910,120,299,570,268,950,2710,890,2711,300,2511,180,2611,330,2611,510,2610,589,41
                                                                                                 
15,0015,0015,00015,00015,00015,3083,0020,3083,0021,1083,0032,3084,0033,7085,0033,7085,0033,70107,0033,70132,0035,20153,0035,20153,0035,70153,0035,70167,8835,72203,3835,72246,1135,72246,9635,72241,9535,90248,6036,07275,0636,24277,8936,24278,02276,58
0,010,010,0100,0100,0100,010,310,010,320,010,3200,3400,3800,3700,4600,4800,6000,6400,6900,7200,6900,6500,6600,6000,7201,4401,4801,491,47
0,000,000,010,050,010,170,020,300,020,520,030,700,040,760,050,870,061,030,061,210,061,650,072,180,082,670,092,400,092,150,102,250,102,430,082,530,092,550,092,390,092,510,082,290,081,730,081,941,89
-0,40-0,200,1000,8000,601,00-0,201,00-0,70-3,00-1,9025,00079,00-2,90174,00-5,40273,00-4,60285,00-5,40396,00-9,10534,00-9,10550,00-10,20627,00-14,40514,26-14,07289,760-19,180273,46035,190-23,86085,330205,540-63,87-158,84
0000000001,0001,0002,00023,00031,00-0,3030,00-0,1037,00051,00074,00072,00069,00064,97061,36057,76054,15039,39035,78045,65095,380106,51126,43
0,030,030,040,050,040,170,040,300,050,920,061,100,071,190,081,400,091,700,091,980,092,540,103,240,114,020,113,820,123,690,123,720,123,680,123,460,123,790,133,300,123,480,124,130,123,800,123,753,60
0,010,010,020,010,020,070,020,090,020,150,020,290,030,360,030,500,030,550,030,920,021,780,032,160,022,980,023,280,023,840,023,420,023,260,022,890,023,680,034,310,024,030,014,030,024,540,014,053,63
1,401,903,5003,9002,3004,0006,8006,000080,00090,000135,003,80207,005,70242,0012,50238,0014,60262,0016,20235,0014,60272,280252,990304,280271,550154,080153,790194,100237,680206,75203,81
0,010,010,010,020,010,070,010,110,000,160,010,270,010,440,020,280,010,320,020,350,020,700,020,960,011,140,011,110,010,940,011,010,020,970,020,880,020,860,020,870,021,100,020,750,020,500,020,470,68
21,6017,0023,00021,80022,70024,40046,40039,20056,50072,40098,80062,00074,00085,80090,40093,70068,80070,64049,69050,81041,35042,78040,95042,97051,9100
0,010,000,010,010,010,020,010,050,000,070,000,160,010,190,020,150,020,090,010,050,040,090,030,120,010,720,041,560,011,230,010,970,020,600,010,690,021,090,021,620,020,120,041,030,020,680,030,790,75
0,040,040,060,040,050,160,050,260,060,390,090,720,090,990,121,010,141,050,161,450,142,780,153,470,155,080,186,210,166,250,125,680,135,070,104,770,115,900,106,960,095,390,116,000,105,960,125,525,27
0,030,030,030,050,040,050,040,050,0400,0300,0400,0400,0400,040,000,030,350,030,470,020,410,0200,030,330,040,680,040,780,050,670,030,490,030,380,031,740,030,630,031,200,020,910,13
1,100,101,0000,4001,3000,9000,6000,7000,6000,907,001,006,001,706,002,209,002,8018,002,8017,002,4017,000,7015,840,7514,980,9314,191,30162,472,03158,511,89152,421,70148,501,53164,061,96167,15164,99
000000000000000,2000,2000,2000,2000,2000,2000,5000,4000,6000,6800,8200,8600,8600,8300,8300,8700,8715,8620,11
0,030,030,030,050,040,050,040,050,0400,0300,0400,0400,040,010,040,010,030,350,040,480,030,420,020,020,040,340,040,690,040,790,050,690,030,660,040,530,031,890,030,770,041,370,031,090,32
0,070,070,090,080,090,210,090,300,090,390,120,720,130,990,161,010,181,050,201,460,183,130,183,950,175,500,206,230,196,590,166,370,175,860,155,460,146,560,147,500,137,280,146,780,147,330,146,615,58
0,100,100,130,130,130,370,130,600,141,300,181,820,202,170,242,410,272,750,293,440,275,670,287,190,289,520,3110,050,3110,280,2910,090,299,540,268,920,2710,350,2710,800,2510,760,2610,900,2611,130,2610,369,19
Chi tiết

Bảng cân đối kế toán

Hiểu biết về Bảng cân đối kế toán

Bảng cân đối kế toán của Stamford Tyres Corporation cung cấp một cái nhìn tài chính chi tiết và thể hiện tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu vào một thời điểm nhất định. Việc phân tích các thành phần này rất quan trọng đối với nhà đầu tư, những người muốn hiểu về tình hình tài chính cũng như sự ổn định của Stamford Tyres Corporation.

Tài sản

Tài sản của Stamford Tyres Corporation đại diện cho tất cả những gì công ty sở hữu hoặc kiểm soát có giá trị tiền tệ. Những tài sản này được chia thành tài sản lưu động và tài sản cố định, cung cấp cái nhìn về tính thanh khoản và các khoản đầu tư dài hạn của công ty.

Nợ phải trả

Nợ phải trả là những khoản nghĩa vụ mà Stamford Tyres Corporation phải thanh toán trong tương lai. Phân tích tỷ lệ giữa nợ phải trả và tài sản sẽ làm sáng tỏ khả năng sử dụng vốn và mức độ phơi nhiễm rủi ro tài chính của công ty.

Vốn chủ sở hữu

Vốn chủ sở hữu là sự quan tâm còn lại trong tài sản của Stamford Tyres Corporation sau khi trừ đi nợ phải trả. Nó đại diện cho phần quyền lợi của chủ sở hữu đối với tài sản và thu nhập của công ty.

Phân tích từng Năm

Việc so sánh các con số trong bảng cân đối kế toán từ năm này sang năm khác giúp nhà đầu tư nhận diện xu hướng, mô hình tăng trưởng và những rủi ro tài chính tiềm ẩn để đưa ra quyết định đầu tư thông minh.

Giải thích dữ liệu

Phân tích chi tiết về tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu có thể cung cấp cho nhà đầu tư cái nhìn toàn diện về tình hình tài chính của Stamford Tyres Corporation và hỗ trợ họ trong việc đánh giá các khoản đầu tư và đo lường rủi ro.

 
THU NHẬP RÒNG (tr.đ. SGD)Khấu hao (tr.đ. SGD)THUẾ HOÃN LẠI (tr.đ. SGD)BIẾN ĐỘNG VỐN LƯU ĐỘNG (tr.đ. SGD)MỤC KHOẢN KHÔNG TIỀN MẶT (tr.đ. SGD)LÃI SUẤT ĐÃ THANH TOÁN (tr.đ. SGD)THUẾ ĐÃ THANH TOÁN (tr.đ. SGD)DÒNG TIỀN RÒNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (tỷ SGD)CHI PHÍ VỐN (tr.đ. SGD)DÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ (tr.đ. SGD)DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ KHÁC (tr.đ. SGD)DOANH THU VÀ CHI PHÍ LÃI SUẤT (tr.đ. SGD)THAY ĐỔI RÒNG NỢ PHẢI TRẢ (tr.đ. SGD)THAY ĐỔI RỒNG VỐN CHỦ SỞ HỮU (tr.đ. SGD)DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH (tr.đ. SGD)DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC (tr.đ. SGD)TỔNG CỘNG CỔ TỨC ĐÃ TRẢ (tr.đ. SGD)THAY ĐỔI RÒNG TRONG DÒNG TIỀN MẶT (tr.đ. SGD)FREIER CASHFLOW (tr.đ. SGD)CỔ PHIẾU DỰA TRÊN BỒI THƯỜNG (tr.đ. SGD)
199819992000200020012001200220022003200320042004200520052006200620072007200820082009200920102010201120112012201220132013201420142015201520162016201720172018201820192019202020202021202120222022
-5,004,005,0047,006,00120,005,00176,009,00221,0016,00254,0015,0085,0019,00147,0016,00197,0012,00260,004,00752,0014,00856,0017,00776,0014,00-148,0014,00-159,0010,00202,003,00328,004,00252,0010,0050,008,00-150,002,00130,00-3,00-268,004,00-656,007,00297,00
1,001,002,002,002,004,003,008,002,0016,003,0029,004,0032,005,0037,007,0052,007,0058,009,0065,0010,0079,0010,00103,009,00134,008,00157,007,00169,009,00174,007,00142,007,00220,007,00281,007,00287,009,00333,008,00462,008,00435,00
000000000000000000000000000000000000000000000000
5,002,00-15,00-32,00-2,00-50,00-8,00-124,00-3,00-93,00-21,00-302,00-21,00-106,00-35,00-107,00-36,00-322,00-8,00-126,00-4,00-360,00-4,00-498,00-19,00-1.294,00-51,0086,000225,0017,00-289,00-21,00513,0020,00-101,004,008,00-3,00641,00-14,00186,00-1,00-479,0012,00522,00-16,00-257,00
4,00015,001,0001,004,003,001,002,0003,00033,005,0026,006,0022,004,0023,008,0027,003,0033,002,00135,003,00128,00-4,0077,00-1,0059,005,0071,002,00119,002,0043,004,0053,003,00105,002,0078,002,0046,00024,00
3,003,003,001,003,001,004,002,002,005,001,009,002,0021,004,0015,006,008,006,0013,007,0011,005,0020,004,0029,005,0043,005,0055,004,0061,004,0067,005,0047,004,0047,004,0073,004,00104,004,0069,003,0043,003,0060,00
001,000001,006,002,0011,002,0016,004,0010,004,0027,005,0031,004,0028,004,0058,003,00100,004,00200,004,0093,003,00127,002,0076,002,0074,001,00127,002,0099,002,0038,002,0042,001,0038,002,0031,002,002,00
0,010,010,010,020,010,080,000,070,010,15-0,00-0,02-0,000,05-0,000,10-0,01-0,050,020,220,020,480,020,470,01-0,28-0,020,200,020,300,030,14-0,001,090,040,410,030,320,020,83-0,000,710,01-0,330,030,37-0,000,50
-9,00-4,00-12,00-7,00-8,00-23,00-2,00-25,00-2,00-47,00-8,00-67,00-10,00-64,00-8,00-93,00-9,00-49,00-25,00-92,00-9,00-148,00-4,00-155,00-5,00-284,00-5,00-136,00-10,00-52,00-22,00-56,00-6,00-58,00-13,00-52,00-7,00-114,00-4,00-250,00-2,00-397,00-1,00-356,00-3,00-334,00-7,00-300,00
-9,00-4,00-12,00-7,00-7,00-22,00-2,00-27,00-1,00-165,00-10,00-46,00-10,0026,00-8,0089,00-7,00-64,00-24,00-93,00-8,00-160,00-2,00-154,00-3,00-390,00-4,00-68,0012,00-532,00-16,00-143,00-6,00-179,00-10,00-535,00-6,00-692,00-4,00-327,000-418,000-223,00-1,00-744,00-5,00-272,00
0000000-1,001,00-118,00-1,0020,00091,000183,001,00-14,001,0000-11,001,0002,00-106,00067,0022,00-480,006,00-86,000-121,002,00-483,000-578,000-76,001,00-20,001,00133,001,00-409,001,0028,00
000000000000000000000000000000000000000000000000
3,00-1,00-2,003,008,008,00032,00-1,0020,0016,0085,004,0032,0014,00-43,0014,00-73,0013,00-41,00-27,00387,0016,00135,00-10,00489,0022,00434,00-10,000-17,0092,0011,00-263,00-21,009,00-12,0067,00-8,00433,00-2,00-274,007,00-435,00-9,0021,004,00-135,00
000000000432,005,006,0000016,001,0030,000-4,00082,00040,00038,0000000003,0000011,000-70,00087,000859,000251,0001,00
2,00-2,00-3,002,007,007,00-1,000-2,00375,0019,007,002,00-29,0012,00-67,0011,00-89,007,00-111,00-28,00341,0016,00-47,00-13,00251,0018,00279,00-13,00-55,00-20,0013,007,00-385,00-23,00-107,00-14,0011,00-11,00289,00-5,00-310,005,00385,00-10,00267,001,00-233,00
000-1,000-1,000-3,000-42,000-9,000-21,000-15,000-8,000-13,000-11,000-20,000-36,000-48,000-55,000-61,000-76,000-47,000-47,000-73,000-98,00013,000-4,000-71,00
00-1,000-1,000-1,00-30,00-1,00-35,00-2,00-74,00-3,00-41,00-3,00-25,00-4,00-38,00-5,00-51,00-1,00-117,000-203,00-2,00-238,00-3,00-106,00-3,000-3,00-18,00-3,00-49,00-2,00-70,00-2,00-19,00-3,000-2,00-24,00-2,00-52,00-1,000-2,00-27,00
01,00-9,0014,004,0060,001,0037,006,00356,007,00-57,00-9,0065,000178,00-2,00-118,00093,00-19,00677,0036,00327,00-5,00-358,00-10,00422,0015,00-245,00-2,00-16,00-2,00472,001,00-327,004,00-244,000717,00-8,00-26,0012,00-150,0016,00-64,00-5,00-120,00
-2,913,30-5,9711,70-2,7853,001,9639,308,3998,80-10,49-82,20-12,69-19,50-12,9810,50-15,43-99,00-9,22122,609,04336,5019,06316,006,29-563,10-29,7465,007,85248,9011,4284,71-10,821.031,3323,38359,2118,01207,6211,35575,01-4,63311,655,60-690,8924,6840,33-8,78198,70
000000000000000000000000000000000000000000000000

Stamford Tyres Corporation Cổ phiếu Biên lợi nhuận

Phân tích biên lợi nhuận Stamford Tyres Corporation chỉ ra biên lợi nhuận gộp, biên lợi nhuận EBIT, cũng như biên lợi nhuận ròng của Stamford Tyres Corporation. Biên lợi nhuận EBIT (EBIT/Doanh thu) chỉ ra bao nhiêu phần trăm của doanh thu còn lại như lợi nhuận hoạt động. Biên lợi nhuận ròng cho thấy bao nhiêu phần trăm của doanh thu của Stamford Tyres Corporation còn lại.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Biên lãi gộp
Biên lợi nhuận EBIT
Biên lợi nhuận
Chi tiết

Margen

Hiểu về tỷ suất gộp

Tỷ suất gộp, được biểu thị dưới dạng phần trăm, cho thấy lợi nhuận gộp từ doanh thu của Stamford Tyres Corporation. Phần trăm tỷ suất gộp càng cao cho biết Stamford Tyres Corporation giữ lại được nhiều doanh thu hơn sau khi đã trừ đi giá vốn hàng bán. Nhà đầu tư sử dụng chỉ số này để đánh giá sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động, so sánh với đối thủ cạnh tranh và mức trung bình của ngành.

Phân tích tỷ suất EBIT

Tỷ suất EBIT đại diện cho lợi nhuận của Stamford Tyres Corporation trước lãi vay và thuế. Phân tích tỷ suất EBIT qua các năm cung cấp cái nhìn sâu sắc vào lợi nhuận hoạt động và hiệu quả, không bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng của đòn bẩy tài chính và cấu trúc thuế. Tỷ suất EBIT tăng lên qua các năm là dấu hiệu cho thấy hiệu suất hoạt động được cải thiện.

Hiểu biết về tỷ suất doanh thu

Tỷ suất doanh thu cho thấy doanh thu tổng thu được của Stamford Tyres Corporation. Bằng cách so sánh tỷ suất doanh thu hàng năm, nhà đầu tư có thể đánh giá sự tăng trưởng và sự mở rộng thị trường của Stamford Tyres Corporation. Quan trọng là phải so sánh tỷ suất doanh thu với tỷ suất gộp và EBIT để hiểu rõ hơn về cấu trúc chi phí và lợi nhuận.

Giải thích kỳ vọng

Các giá trị kỳ vọng cho tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu đưa ra cái nhìn về triển vọng tài chính trong tương lai của Stamford Tyres Corporation. Nhà đầu tư nên so sánh những kỳ vọng này với dữ liệu lịch sử để hiểu về sự tăng trưởng tiềm năng và các yếu tố rủi ro. Quan trọng là phải xem xét những giả định cơ bản và phương pháp được sử dụng để dự báo những giá trị kỳ vọng này để đưa ra quyết định đầu tư thông minh.

Phân tích so sánh

Việc so sánh tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu, cả hàng năm lẫn qua nhiều năm, cho phép nhà đầu tư thực hiện phân tích toàn diện về sức khỏe tài chính và triển vọng tăng trưởng của Stamford Tyres Corporation. Đánh giá xu hướng và mô hình trong những tỷ suất này giúp xác định được điểm mạnh, điểm yếu và cơ hội đầu tư tiềm năng.

Stamford Tyres Corporation Lịch sử biên lãi

Stamford Tyres Corporation Biên lãi gộpStamford Tyres Corporation Biên lợi nhuậnStamford Tyres Corporation Biên lợi nhuận EBITStamford Tyres Corporation Biên lợi nhuận
2025e27,79 %0,95 %0,46 %
2024e27,79 %1,35 %0,45 %
202327,79 %1,20 %0,11 %
202229,44 %4,44 %2,99 %
202124,24 %-11,39 %-10,10 %
202028,58 %-4,39 %-3,84 %
201930,73 %3,35 %2,63 %
201825,76 %-2,26 %-3,03 %
201725,83 %1,31 %0,49 %
201629,03 %3,77 %2,56 %
201528,28 %5,64 %3,14 %
201426,14 %3,67 %2,24 %
201323,87 %-2,00 %-4,21 %
201225,52 %-1,79 %-3,20 %
201136,62 %11,62 %10,37 %
201037,36 %16,70 %13,95 %
200937,88 %17,08 %12,71 %
200837,45 %10,74 %9,01 %
200738,53 %10,80 %10,83 %
200637,83 %9,93 %8,46 %
200540,52 %8,65 %7,01 %
200442,95 %23,42 %23,34 %

Stamford Tyres Corporation Cổ phiếu Doanh số, EBIT, Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh số Stamford Tyres Corporation trên mỗi cổ phiếu cho biết số doanh thu mà Stamford Tyres Corporation đạt được trong một kỳ kinh doanh cho mỗi cổ phiếu. EBIT trên mỗi cổ phiếu cho thấy lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh được phân bổ như thế nào cho mỗi cổ phiếu. Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu cho biết lợi nhuận được phân bổ cho mỗi cổ phiếu là bao nhiêu.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu
EBIT mỗi cổ phiếu
Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
Chi tiết

Doanh thu, EBIT và Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu đại diện cho tổng doanh thu mà Stamford Tyres Corporation đạt được, chia cho số lượng cổ phiếu đang lưu hành. Đây là một chỉ số quan trọng, vì nó phản ánh khả năng của công ty trong việc tạo ra doanh thu và tiềm năng cho sự tăng trưởng và mở rộng. So sánh doanh thu hàng năm trên mỗi cổ phiếu cho phép nhà đầu tư phân tích sự kiên định của doanh thu công ty và dự đoán xu hướng tương lai.

EBIT trên mỗi cổ phiếu

EBIT trên mỗi cổ phiếu thể hiện lợi nhuận của Stamford Tyres Corporation trước khi tính đến lãi vay và thuế, cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận hoạt động mà không cần đến yếu tố cấu trúc vốn và mức thuế. Nó có thể được đối chiếu với doanh thu trên mỗi cổ phiếu để đánh giá hiệu suất chuyển đổi doanh số bán hàng thành lợi nhuận. Sự tăng trưởng ổn định của EBIT trên mỗi cổ phiếu qua các năm làm nổi bật hiệu quả hoạt động và lợi nhuận.

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu hay lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) cho biết phần lợi nhuận của Stamford Tyres Corporation được phân bổ cho mỗi cổ phiếu cơ bản. Điều này rất quan trọng để đánh giá lợi nhuận và sức khỏe tài chính. Qua việc so sánh với doanh thu và EBIT trên mỗi cổ phiếu, nhà đầu tư có thể nhận ra cách mà công ty chuyển đổi doanh thu và lợi nhuận hoạt động thành thu nhập ròng một cách hiệu quả.

Giá trị dự kiến

Các giá trị dự kiến là những dự báo cho doanh thu, EBIT và thu nhập trên mỗi cổ phiếu cho những năm tới. Những kỳ vọng dựa trên dữ liệu lịch sử và phân tích thị trường giúp nhà đầu tư trong việc lập kế hoạch đầu tư của họ, đánh giá hiệu suất tương lai của Stamford Tyres Corporation và ước lượng giá cổ phiếu tương lai. Tuy nhiên, điều quan trọng là phải xem xét đến biến động thị trường và sự không chắc chắn có thể ảnh hưởng đến những dự báo này.

Stamford Tyres Corporation Doanh thu, lợi nhuận và EBIT trên mỗi cổ phiếu lịch sử

NgàyStamford Tyres Corporation Doanh thu trên mỗi cổ phiếuStamford Tyres Corporation EBIT mỗi cổ phiếuStamford Tyres Corporation Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
2025e31,29 SGD0 SGD0,14 SGD
2024e30,21 SGD0 SGD0,14 SGD
20232,16 SGD0,03 SGD0,00 SGD
20222,29 SGD0,10 SGD0,07 SGD
20212,12 SGD-0,24 SGD-0,21 SGD
20201,92 SGD-0,08 SGD-0,07 SGD
20192,33 SGD0,08 SGD0,06 SGD
20182,34 SGD-0,05 SGD-0,07 SGD
20172,27 SGD0,03 SGD0,01 SGD
20162,44 SGD0,09 SGD0,06 SGD
20152,77 SGD0,16 SGD0,09 SGD
20142,74 SGD0,10 SGD0,06 SGD
20132,35 SGD-0,05 SGD-0,10 SGD
20122,61 SGD-0,05 SGD-0,08 SGD
20112,57 SGD0,30 SGD0,27 SGD
20102,16 SGD0,36 SGD0,30 SGD
20091,88 SGD0,32 SGD0,24 SGD
20081,14 SGD0,12 SGD0,10 SGD
20070,79 SGD0,09 SGD0,09 SGD
20060,71 SGD0,07 SGD0,06 SGD
20050,54 SGD0,05 SGD0,04 SGD
20040,50 SGD0,12 SGD0,12 SGD

Stamford Tyres Corporation Cổ phiếu và Phân tích cổ phiếu

Stamford Tyres Corporation Ltd is a global provider of tires and wheels based in Singapore. The company was founded in 1930 and has undergone significant development since then. Initially, the company was limited to the local market in Singapore and only offered bicycle tires. However, Stamford Tyres has expanded its business over the years and is now a leading provider of tires and wheels for various types of vehicles. The company's business model is based on the import, export, and distribution of tires and wheels on a global scale. It works with renowned brands such as Bridgestone, Michelin, and Goodyear to offer a wide range of high-quality products. The company has diversified into various sectors to meet customer needs. In the aftermarket sector, the company focuses on selling tires and wheels to end consumers and workshops, offering a wide range of wheels and tires for various vehicles such as cars, trucks, buses, motorcycles, as well as off-road and off-road vehicles. In the motorsport sector, Stamford Tyres offers special racing tires for professional racers and teams, developed and manufactured based on research and development. Furthermore, the company is also involved in the automotive services sector, offering services such as tire mounting, balancing and alignment, as well as vehicle inspection and repair. Stamford Tyres also specializes in the industrial and transportation tire market, providing solutions for various applications such as construction and mining machinery, forklifts, and buses. The company's success is partly due to its ability to adapt to market and technological changes. In recent times, for example, the company has been involved in connectivity and digitization to provide customers with a better shopping experience. Stamford Tyres has also been a pioneer in the development of environmentally friendly products, focusing on manufacturing tires and wheels that reduce fuel consumption and thus decrease CO2 emissions. In summary, Stamford Tyres Corporation Ltd is a globally successful company specializing in the import, export, and distribution of tires and wheels. The company operates in various sectors, including the aftermarket, automotive services, motorsport, and the industrial and transportation tire market. Its products and services are developed based on research and development to meet the needs and requirements of customers. Stamford Tyres Corporation là một trong những công ty được yêu thích nhất trên Eulerpool.com.

Stamford Tyres Corporation Đánh giá theo Fair Value

Chi tiết

Fair Value

Hiểu về Fair Value

Fair Value của một cổ phiếu cung cấp cái nhìn sâu sắc liệu cổ phiếu đó hiện đang bị định giá thấp hay cao. Giá trị này được tính dựa trên lợi nhuận, doanh thu hoặc cổ tức và cung cấp một cái nhìn toàn diện về giá trị nội tại của cổ phiếu.

Fair Value dựa trên thu nhập

Giá trị này được tính bằng cách nhân thu nhập trên mỗi cổ phiếu với P/E ratio trung bình của những năm đã chọn trước đó để tiến hành làm trơn dữ liệu. Nếu Fair Value cao hơn giá trị thị trường hiện tại, điều đó báo hiệu cổ phiếu đang bị định giá thấp.

Ví dụ 2022

Fair Value Lợi Nhuận 2022 = Lợi nhuận trên từng cổ phiếu 2022 / P/E ratio trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Fair Value dựa trên doanh thu

Giá trị này được suy luận bằng cách nhân doanh thu trên mỗi cổ phiếu với tỷ lệ giá/doanh thu trung bình của những năm đã chọn trước đó để tính giá trị trung bình. Một cổ phiếu được coi là định giá thấp khi Fair Value vượt qua giá trị thị trường đang chạy.

Ví dụ 2022

Fair Value Doanh Thu 2022 = Doanh thu trên từng cổ phiếu 2022 / Price/Sales ratio trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Fair Value dựa trên cổ tức

Giá trị này được xác định bằng cách chia cổ tức trên mỗi cổ phiếu cho tỷ suất cổ tức trung bình của những năm đã chọn trước đó để tính giá trị trung bình. Một Fair Value cao hơn giá trị thị trường là dấu hiệu của cổ phiếu định giá thấp.

Ví dụ 2022

Fair Value Cổ Tức 2022 = Cổ tức trên mỗi cổ phiếu 2022 * Tỷ suất cổ tức trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Kỳ vọng và dự báo

Những kỳ vọng tương lai cung cấp khả năng dự báo về hướng đi của giá cổ phiếu, hỗ trợ nhà đầu tư trong việc quyết định. Những giá trị được kỳ vọng là những con số dự báo của Fair Value, dựa vào xu hướng tăng trưởng hoặc giảm của lợi nhuận, doanh thu và cổ tức.

Phân tích so sánh

Việc so sánh Fair Value dựa trên lợi nhuận, doanh thu và cổ tức cung cấp một cái nhìn toàn diện về sức khỏe tài chính của cổ phiếu. Việc theo dõi sự biến động hàng năm và hàng quý góp phần vào việc hiểu về sự ổn định và độ tin cậy của hiệu suất cổ phiếu.

Stamford Tyres Corporation Đánh giá dựa trên KGV lịch sử, EBIT và KUV

Stamford Tyres Corporation Số lượng cổ phiếu

Số lượng cổ phiếu của Stamford Tyres Corporation vào năm 2023 là — Điều này cho biết 2,772 tỷ được chia thành bao nhiêu cổ phiếu. Bởi vì các cổ đông là chủ sở hữu của một công ty, mỗi cổ phiếu đại diện cho một phần nhỏ trong quyền sở hữu công ty.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Số lượng cổ phiếu
Chi tiết

Doanh thu, EBIT và Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu đại diện cho tổng doanh thu mà Stamford Tyres Corporation đạt được, chia cho số lượng cổ phiếu đang lưu hành. Đây là một chỉ số quan trọng, vì nó phản ánh khả năng của công ty trong việc tạo ra doanh thu và tiềm năng cho sự tăng trưởng và mở rộng. So sánh doanh thu hàng năm trên mỗi cổ phiếu cho phép nhà đầu tư phân tích sự kiên định của doanh thu công ty và dự đoán xu hướng tương lai.

EBIT trên mỗi cổ phiếu

EBIT trên mỗi cổ phiếu thể hiện lợi nhuận của Stamford Tyres Corporation trước khi tính đến lãi vay và thuế, cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận hoạt động mà không cần đến yếu tố cấu trúc vốn và mức thuế. Nó có thể được đối chiếu với doanh thu trên mỗi cổ phiếu để đánh giá hiệu suất chuyển đổi doanh số bán hàng thành lợi nhuận. Sự tăng trưởng ổn định của EBIT trên mỗi cổ phiếu qua các năm làm nổi bật hiệu quả hoạt động và lợi nhuận.

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu hay lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) cho biết phần lợi nhuận của Stamford Tyres Corporation được phân bổ cho mỗi cổ phiếu cơ bản. Điều này rất quan trọng để đánh giá lợi nhuận và sức khỏe tài chính. Qua việc so sánh với doanh thu và EBIT trên mỗi cổ phiếu, nhà đầu tư có thể nhận ra cách mà công ty chuyển đổi doanh thu và lợi nhuận hoạt động thành thu nhập ròng một cách hiệu quả.

Giá trị dự kiến

Các giá trị dự kiến là những dự báo cho doanh thu, EBIT và thu nhập trên mỗi cổ phiếu cho những năm tới. Những kỳ vọng dựa trên dữ liệu lịch sử và phân tích thị trường giúp nhà đầu tư trong việc lập kế hoạch đầu tư của họ, đánh giá hiệu suất tương lai của Stamford Tyres Corporation và ước lượng giá cổ phiếu tương lai. Tuy nhiên, điều quan trọng là phải xem xét đến biến động thị trường và sự không chắc chắn có thể ảnh hưởng đến những dự báo này.

Stamford Tyres Corporation Tách cổ phiếu

Trong lịch sử của Stamford Tyres Corporation, chưa có cuộc chia tách cổ phiếu nào.

Stamford Tyres Corporation Cổ phiếu Cổ tức

Stamford Tyres Corporation đã thanh toán cổ tức vào năm 2023 với số tiền là 0,02 SGD. Cổ tức có nghĩa là Stamford Tyres Corporation phân phối một phần lợi nhuận của mình cho các chủ sở hữu.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Cổ tức
Cổ tức (Ước tính)
Chi tiết

Cổ tức

Tổng quan về cổ tức

Biểu đồ cổ tức hàng năm của Stamford Tyres Corporation cung cấp một cái nhìn toàn diện về cổ tức hàng năm được phân phối cho cổ đông. Phân tích xu hướng để hiểu rõ về sự ổn định và tăng trưởng của việc chi trả cổ tức qua các năm.

Giải thích và sử dụng

Một xu hướng cổ tức ổn định hoặc tăng lên có thể chỉ ra sự lợi nhuận và sức khỏe tài chính của công ty. Nhà đầu tư có thể sử dụng những dữ liệu này để xác định tiềm năng của Stamford Tyres Corporation cho các khoản đầu tư dài hạn và tạo thu nhập thông qua cổ tức.

Chiến lược đầu tư

Xem xét dữ liệu cổ tức khi đánh giá hiệu suất tổng thể của Stamford Tyres Corporation. Phân tích kỹ lưỡng, kết hợp với các khía cạnh tài chính khác, giúp quyết định đầu tư một cách có thông tin, tối ưu hoá sự tăng trưởng vốn và tạo ra thu nhập.

Stamford Tyres Corporation Lịch sử cổ tức

NgàyStamford Tyres Corporation Cổ tức
2025e0,03 SGD
2024e0,03 SGD
20230,02 SGD
20220,02 SGD
20210,01 SGD
20200,01 SGD
20190,01 SGD
20180,01 SGD
20170,02 SGD
20160,01 SGD
20150,01 SGD
20140,02 SGD
20130,02 SGD
20120,02 SGD
20110,02 SGD
20100,01 SGD
20080,01 SGD
20070,02 SGD
20060,01 SGD
20050,01 SGD
20040,01 SGD

Tỷ lệ cổ tức cổ phiếu Stamford Tyres Corporation

Stamford Tyres Corporation đã có tỷ lệ chi trả cổ tức vào năm 2023 là 57,48 %. Tỷ lệ chi trả cổ tức cho biết có bao nhiêu phần trăm lợi nhuận của công ty Stamford Tyres Corporation được phân phối dưới hình thức cổ tức.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Tỷ lệ cổ tức
Chi tiết

Tỷ lệ Chi trả Cổ tức

Tỷ lệ chi trả cổ tức hàng năm là gì?

Tỷ lệ chi trả cổ tức hàng năm cho Stamford Tyres Corporation chỉ tỷ lệ phần trăm lợi nhuận được chi trả dưới dạng cổ tức cho các cổ đông. Đây là một chỉ số đánh giá sức khỏe tài chính và sự ổn định của doanh nghiệp, cho thấy số lượng lợi nhuận được trả lại cho các nhà đầu tư so với số tiền được tái đầu tư vào công ty.

Cách giải thích dữ liệu

Một tỷ lệ chi trả cổ tức thấp hơn cho Stamford Tyres Corporation có thể có nghĩa là công ty đang tái đầu tư nhiều hơn vào sự phát triển, trong khi một tỷ lệ cao hơn cho thấy rằng nhiều lợi nhuận hơn đang được chi trả dưới dạng cổ tức. Những nhà đầu tư tìm kiếm thu nhập đều đặn có thể ưa chuộng các công ty với tỷ lệ chi trả cổ tức cao hơn, trong khi những người tìm kiếm sự tăng trưởng có thể ưu tiên công ty với tỷ lệ thấp hơn.

Sử dụng dữ liệu cho việc đầu tư

Đánh giá tỷ lệ chi trả cổ tức của Stamford Tyres Corporation cùng với các chỉ số tài chính khác và các chỉ báo hiệu suất. Một tỷ lệ chi trả cổ tức bền vững, kết hợp với sức khỏe tài chính mạnh mẽ, có thể báo hiệu một khoản cổ tức đáng tin cậy. Tuy nhiên, một tỷ lệ quá cao có thể chỉ ra rằng công ty không đầu tư đủ vào sự phát triển trong tương lai.

Stamford Tyres Corporation Lịch sử tỷ lệ chi trả cổ tức

NgàyStamford Tyres Corporation Tỷ lệ cổ tức
2025e37,10 %
2024e31,92 %
202357,48 %
202221,92 %
2021-5,83 %
2020-6,79 %
201916,35 %
2018-14,14 %
2017134,17 %
201616,05 %
201511,50 %
201424,40 %
2013-15,00 %
2012-18,75 %
20115,56 %
20103,33 %
200957,48 %
20085,00 %
200716,67 %
200616,67 %
200531,25 %
200410,42 %

Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Hiện tại không có mục tiêu giá cổ phiếu và dự báo nào cho Stamford Tyres Corporation.

Stamford Tyres Corporation Cổ phiếu Cơ cấu cổ đông

%
Tên
Cổ phiếu
Biến động
Ngày
292,52672 % Fok (Tung Ling)694.417.468382.00028/6/2024
96,14106 % Zhang (Yue Jun)228.225.410028/6/2024
11,35535 % Dimensional Fund Advisors, L.P.26.956.001030/9/2024
4,63380 % Xu (Huijun)11.000.000031/12/2023
1,89989 % Bu (Binlong)4.510.084024/3/2023
1,35307 % California State Teachers Retirement System3.212.0001.310.00030/6/2023
1,22531 % California Public Employees' Retirement System2.908.716104.00030/6/2023
1,11633 % Dimensional Fund Advisors, Ltd.2.650.000030/9/2024
0,98660 % Wu (Tielong)2.342.049022/3/2024
0,80327 % State Street Global Advisors (US)1.906.847-48.00030/9/2024
1
2
3
4
...
5

Stamford Tyres Corporation Ban giám đốc và Hội đồng giám sát

Mr. Huijun Xu(49)
Stamford Tyres Corporation President, Executive Director (từ khi 2018)
Vergütung: 8,92 tr.đ. SGD
Mr. Fei Fu Chang(47)
Stamford Tyres Corporation Group Chief Financial Officer, Executive Director (từ khi 2016)
Vergütung: 6,28 tr.đ. SGD
Ms. Xinru Huo(38)
Stamford Tyres Corporation Executive Director (từ khi 2019)
Vergütung: 5,45 tr.đ. SGD
Mr. Tielong Wu(58)
Stamford Tyres Corporation Non-Executive Director
Vergütung: 3,05 tr.đ. SGD
Mr. Tung Ling Fok(65)
Stamford Tyres Corporation Executive Chairman of the Board (từ khi 2011)
Vergütung: 2,16 tr.đ. SGD
1
2
3
4

Câu hỏi thường gặp về cổ phiếu Stamford Tyres Corporation

What values and corporate philosophy does Stamford Tyres Corporation represent?

Stamford Tyres Corporation Ltd represents core values of integrity, innovation, and customer satisfaction. With a strong commitment to quality products and services, the company has built a reputable name in the tire industry. Stamford Tyres focuses on providing innovative solutions and continuously strives to meet customer needs and expectations. With a customer-centric approach, they ensure that every interaction is driven by transparency, trust, and reliability. The company's corporate philosophy revolves around fostering strong relationships, embracing technology advancements, and delivering exceptional value to clients. Stamford Tyres Corporation Ltd remains dedicated to maintaining its position as a market leader, constantly adapting to changes while upholding its values.

In which countries and regions is Stamford Tyres Corporation primarily present?

Stamford Tyres Corporation Ltd primarily operates in several countries and regions worldwide. These include Singapore, Malaysia, Thailand, Indonesia, Hong Kong, Australia, China, Myanmar, Taiwan, Vietnam, South Africa, United States, United Kingdom, and other European countries.

What significant milestones has the company Stamford Tyres Corporation achieved?

Stamford Tyres Corporation Ltd has achieved several significant milestones throughout its history. One notable achievement is the company's successful expansion into international markets, establishing a strong presence in over 90 countries. Additionally, Stamford Tyres has built a reputation for quality and innovation in the tire manufacturing industry. The company has also made strategic acquisitions and partnerships to enhance its global reach and product offerings. Stamford Tyres Corporation Ltd continues to be a leading player in the automotive industry, known for its commitment to customer satisfaction, technological advancements, and driving excellence.

What is the history and background of the company Stamford Tyres Corporation?

Stamford Tyres Corporation Ltd is a renowned company with a rich history and background. Established in 1930, Stamford Tyres has grown to become a leading provider of automotive products and services globally. With a strong focus on quality and customer satisfaction, the company has expanded its operations across various regions, including Asia Pacific, Africa, and North America. Stamford Tyres specializes in manufacturing and distributing premium tires, alloy wheels, and automotive accessories. With its commitment to innovation and excellence, Stamford Tyres has built a solid reputation in the automotive industry, catering to the diverse needs of customers worldwide.

Who are the main competitors of Stamford Tyres Corporation in the market?

The main competitors of Stamford Tyres Corporation Ltd in the market include leading tire manufacturers such as Bridgestone, Michelin, Goodyear, and Pirelli. These companies are known for their wide range of tire offerings and have established a strong presence in the global tire industry. Stamford Tyres Corporation Ltd competes with these brands by offering its own portfolio of high-quality tires and aftermarket products, catering to various vehicle types and customer preferences.

In which industries is Stamford Tyres Corporation primarily active?

Stamford Tyres Corporation Ltd is primarily active in the automotive and tire industries.

What is the business model of Stamford Tyres Corporation?

Stamford Tyres Corporation Ltd operates under a distribution business model in the automotive industry. The company primarily engages in the wholesale and retail of tyres and wheels, providing a wide range of products and services to customers globally. As a leading player in the tyre industry, Stamford Tyres Corporation Ltd focuses on delivering quality products, efficient distribution networks, and exceptional customer service. With its strong market presence and extensive product portfolio, the company continues to sustain its growth and expand its market share in the automotive sector.

Stamford Tyres Corporation 2024 có KGV là bao nhiêu?

Hệ số P/E của Stamford Tyres Corporation là 18,80.

KUV của Stamford Tyres Corporation 2024 là bao nhiêu?

Chỉ số P/S của Stamford Tyres Corporation là 0,09.

Stamford Tyres Corporation có AlleAktien Qualitätsscore bao nhiêu?

Chỉ số chất lượng AlleAktien của Stamford Tyres Corporation là 3/10.

Doanh thu của Stamford Tyres Corporation 2024 là bao nhiêu?

Doanh thu của kỳ vọng Stamford Tyres Corporation là 7,17 tỷ SGD.

Lợi nhuận của Stamford Tyres Corporation 2024 là bao nhiêu?

Lợi nhuận kỳ vọng Stamford Tyres Corporation là 32,45 tr.đ. SGD.

Stamford Tyres Corporation làm gì?

Stamford Tyres Corporation Ltd is a leading provider in the tire and wheel industry with headquarters in Singapore. The company operates in various business areas and offers customers worldwide a wide range of products and services. One of Stamford Tyres' main divisions is the manufacture and sale of quality tires for various vehicles, such as cars, motorcycles, and trucks. The company produces its own brands such as Sumo Firenza, Sumo Tire, Falken, and others. In addition to tire manufacturing, the company also operates a wholesale business, selling tires and wheels from various brands, including premium brands such as Continental, Michelin, Pirelli, Goodyear. Stamford Tyres focuses on customized solutions to meet customer requirements. The company offers tires of all types and sizes, as well as custom-made rims, to meet the individual needs of its customers. Another important division of Stamford Tyres is the marketing, distribution, and export of various products to ASEAN, Africa, and Europe. This includes acquiring local distribution partners to expand the business and create direct distribution channels. Stamford Tyres also operates a chain of retail stores under the name Stamford Tyre Point, where customers can purchase products from various brands and receive a comprehensive range of services. In addition to tire and rim sales, the chain also offers a full-service tire changing and officially recognized tire service, as well as inspections and maintenance. The company has also found another niche in marketing exclusive brands of aftermarket high-performance parts. Stamford Tyres' range includes braking systems, suspensions, exhaust systems, air filters, oil filters, spoilers, body parts, and other specialty parts. In addition to its main business areas, Stamford Tyres also offers services such as tire care, tire repair, and restoration to extend the lifespan of tires and rims and make driving safer. Overall, Stamford Tyres has a diverse business model that includes a wide range of products, services, and industry-leading brands. The company is firmly rooted in the tire and wheel industry and enjoys a good reputation among industry experts. With its advanced production facilities and years of experience and expertise, Stamford Tyres will continue to be a driving force and fulfill customer requirements in the global tire and wheel industry.

Mức cổ tức Stamford Tyres Corporation là bao nhiêu?

Stamford Tyres Corporation cổ tức hàng năm là 0,02 SGD, được phân phối qua lần thanh toán trong năm.

Stamford Tyres Corporation trả cổ tức bao nhiêu lần một năm?

Hiện tại không thể tính toán được cổ tức cho Stamford Tyres Corporation hoặc công ty không chi trả cổ tức.

ISIN Stamford Tyres Corporation là gì?

Mã ISIN của Stamford Tyres Corporation là SG1O53913362.

Ticker Stamford Tyres Corporation là gì?

Mã chứng khoán của Stamford Tyres Corporation là S29.SI.

Stamford Tyres Corporation trả cổ tức bao nhiêu?

Trong vòng 12 tháng qua, Stamford Tyres Corporation đã trả cổ tức là 0,02 SGD . Điều này tương đương với lợi suất cổ tức khoảng 6,82 %. Dự kiến trong 12 tháng tới, Stamford Tyres Corporation sẽ trả cổ tức là 0,03 SGD.

Lợi suất cổ tức của Stamford Tyres Corporation là bao nhiêu?

Lợi suất cổ tức của Stamford Tyres Corporation hiện nay là 6,82 %.

Stamford Tyres Corporation trả cổ tức khi nào?

Stamford Tyres Corporation trả cổ tức hàng quý. Số tiền này được phân phối vào các tháng Tháng 11, Tháng 10, Tháng 10, Tháng 10.

Mức độ an toàn của cổ tức từ Stamford Tyres Corporation là như thế nào?

Stamford Tyres Corporation đã thanh toán cổ tức hàng năm trong 16 năm qua.

Mức cổ tức của Stamford Tyres Corporation là bao nhiêu?

Trong 12 tháng tới, người ta kỳ vọng cổ tức sẽ đạt 0,03 SGD. Điều này tương đương với tỷ suất cổ tức là 13,83 %.

Stamford Tyres Corporation nằm trong ngành nào?

Stamford Tyres Corporation được phân loại vào ngành 'Tiêu dùng chu kỳ'.

Wann musste ich die Aktien von Stamford Tyres Corporation kaufen, um die vorherige Dividende zu erhalten?

Để nhận được cổ tức cuối cùng của Stamford Tyres Corporation vào ngày 24/9/2024 với số tiền 0,005 SGD, bạn phải có cổ phiếu trong tài khoản trước ngày không hưởng quyền vào 12/9/2024.

Stamford Tyres Corporation đã thanh toán cổ tức lần cuối khi nào?

Việc thanh toán cổ tức cuối cùng đã được thực hiện vào 24/9/2024.

Cổ tức của Stamford Tyres Corporation trong năm 2023 là bao nhiêu?

Vào năm 2023, Stamford Tyres Corporation đã phân phối 0,015 SGD dưới hình thức cổ tức.

Stamford Tyres Corporation chi trả cổ tức bằng đồng tiền nào?

Cổ tức của Stamford Tyres Corporation được phân phối bằng SGD.

Các chỉ số và phân tích khác của Stamford Tyres Corporation trong phần Đánh giá sâu

Phân tích cổ phiếu của chúng tôi về cổ phiếu Stamford Tyres Corporation Doanh thu bao gồm những số liệu tài chính quan trọng như doanh thu, lợi nhuận, P/E, P/S, EBIT cũng như thông tin về cổ tức. Hơn nữa, chúng tôi xem xét các khía cạnh như cổ phiếu, vốn hóa thị trường, nợ, vốn chủ sở hữu và các khoản phải trả của Stamford Tyres Corporation Doanh thu. Nếu bạn tìm kiếm thông tin chi tiết hơn về những chủ đề này, chúng tôi cung cấp những phân tích chi tiết trên các trang phụ của chúng tôi: